Những dòng nào dưới đây là các câu lệnh được viết đúng?
FD 100 | |
Fd 100. | |
FD 100 RT 60 | |
FD100 | |
FD 100 FD 50 | |
FD 100RT 50 | |
CS FD 100 RT 60 | |
CS DF 100 RT 60… | |
CS, FD 100, RT 60. |
Chỉnh sửa lại các dòng đưới đây để được câu lệnh đúng.
Fd 100. |
FD 100, RT 60 |
FD100 |
FD 100RT 50 |
CS FD 100 RT 60… |
CS, FD 100, RT 60. |
Câu lệnh | Sửa |
Fd 100. | Không sửa |
FD 100, RT 60 | FD 100 RT 60 |
FD100 | FD 100 |
FD 100RT 50 | FD 100 RT 50 |
CS FD 100 RT 60… | CS FD 100 RT 60 |
CS, FD 100, RT 60. | CS FD 100 RT 60 |
Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
repeat 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. | |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
REPEAT 4[FD 100 RT 90] | |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
x | repeat 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
x | REPEAT 4[FD 100 RT 90] |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
Dòng lệnh nào dưới đây viết đúng? *
repeat 6 [FD 100 RT 60]
repeat 6 {FD 100 RT 60].
repeat 6 {FD 100 RT 60],
repeat6 {FD 100 RT 60}
Chỉnh sửa lại các dòng dưới đây để được các câu lệnh đúng.
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90].
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
REPEAT4[FD 100 RT 90]
Câu lệnh | Sửa |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. | Không cần sửa |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT4[FD 100 RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
Trong logo,để vẽ đc hình trên,em phải gõ lần lượt các lệnh như thế nào ?
RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 LT 90 FD 100
LT 90 FD 100 RT 90 FD 50 LT 90 FD 100
FD 100 LT 90 FD 50 RT 90 FD 100
FD 100 RT 90 FD 50 LT 90 FD 100
Câu 3. Rùa sẽ vẽ hình nào dưới đây khi thực hiện các lệnh sau:
CS FD 50 RT 90 FD 100 LT 90 FD 50
Dòng lệnh nào dưới đây viết đúng? *
REPEAT [REPEAT 3 [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT 3 [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT [ FD 100 RT 120 PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT 3 [ FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]
REPEAT 3 [REPEAT [ FD 100 RT 120 PU BK 100 PD]
REPEAT 3 (REPEAT 3 ( FD 100 RT 120) PU BK 100 PD )
Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
a) Vẽ hình vuông
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT …]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
a) Vẽ hình vuông
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
Sử dụng hai dòng lệnh dưới đây để viết thủ tục vẽ hình chữ nhật trong Logo:
HT
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]